“trá hình” là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

trá hình"trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

– Mang một hình dạng khác để che giấu bản chất của mình: Trá hình làm nhà sư để dễ hoạt động.

[external_link offset=1]


mang hình thức giả để che đậy thực chất. Vd. Trại tập trung TH. Vũ hội TH.


hđg.1. Giả dạng một loại người khác. Trá hình người đi buôn.

2. Mang hình thức giả để giấu sự thật. Trại tập trung trá hình.

"trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"trá hình" là gì? Nghĩa của từ trá hình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh


[external_footer]