Thông dụng
Danh từ
Sự mở (một cuộc điều tra)
Thể chế
-
- political institutions
- thể chế chính trị
(tôn giáo) tổ chức từ thiện, cơ sở từ thiện
Viện (đại học); tổ chức lớn, tổ chức quan trọng
-
- Oxford and Cambridge universities are internationally respected institutions.
- Các trường đại học Ốc-phót và Cam-bờ-rít là các học viện quốc tế rất được coi trọng.
Thông Tục
A custom or practice of a society or community - marriage for example
Thông lệ không tách rời, quán lệ
người quen thuộc, người nổi danh
tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh
vật thể gắn bó, một phần không tách rời
Chuyên ngành
Toán & tin
sự thiết lập; sự đặt nền móng; sự khởi sự, sự bắt đầu
-
- shop institution
- chỉ dẫn ở nhà máy
- transfer institution
- lệnh chuyển
Kinh tế
cơ quan
-
- arbitral institution
- cơ quan trọng tài
- business institution
- cơ quan xí nghiệp
- financial institution
- cơ quan tài chính
- lending institution
- cơ quan cho vay
- public institution
- cơ quan công cộng (như trường học, bệnh viện)
- supreme audit institution
- cơ quan kiểm toán tối cao
- thrift institution
- cơ quan, quỹ tiết kiệm
định chế
-
- economic institution
- định chế kinh tế
- financial institution
- định chế tài chính
- lending institution
- định chế cho vay
- non-bank financial institution
- định chế tài chính phi ngân hàng
- non-financial institution
- định chế phi tài chính
- private financial institution
- định chế tài chính tư nhân
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- academy , association , asylum , business , clinic , college , company , conservatory , establishment , fixture , foundation , guild , hospital , institute , institution , orphanage , school , seminar , seminary , society , system , university , constitution , creation , organization , origination , start-up
[external_link offset=1]
[external_link offset=2][external_footer]