Nghĩa của từ Dear – Từ điển Anh

Thông dụng

Tính từ

Thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
a dear friend
người bạn thân
he is very dear to us
anh ấy rất thân với chúng tôi
Kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)
dear Mr Ba
kính thưa ông Ba
dear Sir
thưa ngài
Đáng yêu, đáng mến
what a dear child!
thằng bé đáng yêu quá!
Thiết tha, chân tình
dear wishes
những lời chúc chân tình
Mắc mỏ, đắt đỏ
a dear year
một năm đắt đỏ
a dear shop
cửa hàng hay bán đắt
to hold someone dear
yêu mến ai, yêu quý ai
to run for dear life

Xem life

[external_link offset=1]

Danh từ

Người thân mến, người yêu quý
my dear
em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba…
(thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý
what dears they are!
chúng nó mới đáng yêu làm sao!

Thán từ

Trời ơi!, than ôi! ( (cũng) dear me)
oh dear, my head aches!
trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

Phó từ .dearly

Tha thiết, nồng nàn, khắng khít
my father is dearly attached to his old house
cha tôi gắn bó khắng khít với ngôi nhà cũ của mình
Trả giá đắt
he must pay dearly for his crimes
anh ta phải trả giá đắt cho những tội ác của mình

Hình thái từ

  • Adj: Dearer, Dearest
  • Adv: Dearly
  • N: Dearness

[external_link_head]

[external_link offset=2][external_footer]