Nghĩa của từ Commission – Từ điển Anh

Thông dụng

Danh từ

Nhiệm vụ, phận sự
to be on the commission
đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
Sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
in commission
được uỷ nhiệm
Hội đồng; uỷ ban
commission of inquiry
hội đồng (uỷ ban) điều tra
to put an office in commission
đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
Tiền hoa hồng
sale on commission
sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
Sự phạm, sự can phạm
the commission of a crime
sự phạm tội
(quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan

(hàng hải) sự trang bị vũ khí
to be in commission
đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
to be out of commission
không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

Ngoại động từ

Uỷ nhiệm, uỷ thác
to commission someone to do something
uỷ thác ai làm việc gì
(hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiệm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)

Đặt làm, đặt mua (một bức tranh…)

hình thái từ

  • Ved: commissioned
  • Ving: commissioning

Chuyên ngành

Toán & tin

(toán kinh tế ) tiền hoa hồng

Kinh tế

hoa hồng (của đại lý)
forwarding commission
hoa hồng của đại lý vận tải
hội đồng
Federal Maritime Commission
hội đồng hằng hải liên bang
marine arbitration commission
hội đồng trọng tài hàng hải
maritime arbitration commission
hội đồng trọng tài hàng hải
tiền cò (cho người dắt mối)

tiền hoa hồng
overriding commission
tiền hoa hồng đặc biệt
secret commission
tiền hoa hồng ngầm
ủy quyền
on commission
được ủy quyền
ủy thác
commission agency
đại lý ủy thác
commission house
hãng giao dịch ủy thác
commission insurance
bảo hiểm ủy thác
commission manufacturer
người chế tạo gia công ủy thác
commission sale
sự bán ủy thác
commission transaction
giao dịch ủy thác
on commission
được ủy thác
sale on commission
sự bán ủy thác

[external_link offset=1]

[external_link offset=2][external_footer]