Thông dụng
Danh từ
Đám, bó, cụm; đàn, bầy
-
- a cluster of people
- đám người
- a cluster of flowers
- bó hoa
- a cluster of bees
- đàn ong
- a cluster of bananas
- nải chuối
Nội động từ
Mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả)
Tụ họp lại, tụm lại
-
- children cluster round their mother
- con cái tụm lại quanh mẹ
Ngoại động từ
Thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại
Chuyên ngành
Toán & tin
chòm
-
- star cluster
- chòm sao
cụm
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
liên cung
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
[external_link_head]
[external_link offset=1]
-
- cluster number
- số liên cung
- cluster size
- kích thước liên cung
- lost cluster
- liên cung bị mất
- lost cluster
- liên cung thất lạc
Kỹ thuật chung
dụng cụ
-
- instrument cluster
- bó dụng cụ
nhóm
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
[external_link offset=2]
-
- base cluster
- nhóm cơ sở
- beam cluster
- nhóm chùm tia
- cluster agent
- đại lý nhóm
- cluster analysis
- sự phân tích nhóm
- cluster control node
- nút điều khiển nhóm
- cluster control unit
- bộ điều khiển nhóm
- cluster control unit
- đơn vị điều khiển nhóm
- cluster controller
- bộ điều khiển nhóm
- cluster entry
- mục nhập nhóm
- cluster entry
- mục nhóm
- cluster feature
- đặc điểm nhóm
- cluster function
- chức năng nhóm
- cluster mill
- máy cán nhóm
- cluster number
- số nhóm
- cluster of crystals
- nhóm tinh thể
- cluster of dwelling houses
- nhóm cư trú
- cluster of dwelling houses
- nhóm nhà ở
- cluster of dwelling houses
- nhóm ở
- cluster of gearwheels
- nhóm bánh răng
- cluster settlement system
- hệ thống định cư theo nhóm
- cluster size
- kích thước nhóm
- Cluster User Group (CUG)
- nhóm thuê bao theo cụm
- control cluster
- nhóm điều khiển
- device cluster
- nhóm thiết bị
- End- Of – Cluster (EOC)
- kết thúc nhóm
- High Availability Cluster Multi-Processing (HACMP)
- đa xử lý nhóm tin có độ khả dụng cao
- ion cluster
- nhóm iôn
- Last Cluster used (LCU)
- nhóm cuối cùng được sử dụng
- Local Area CAX Cluster (DEC) (LAVC)
- Nhóm VAX cục bộ (DEC)
- network cluster
- nhóm mạng (viễn thông)
- pile cluster
- nhóm cọc
- rocket cluster
- nhóm động cơ-tên lửa
- single cluster feature
- đặc điểm nhóm đơn
quần tinh
-
- globular cluster
- quần tinh hình cầu
[external_footer]