Thông dụng
Danh từ
Ghế
-
- to take a chair
- ngồi xuống ghế
Chức thị trưởng
-
- past (above) the chair
- trước đã làm thị trưởng
- below the chair
- chưa làm thị trưởng bao giờ
Ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
-
- to address the chair
- nói với chủ tịch buổi họp
- to take the chair
- làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
- to sit (be) in the chair
- điều khiển cuộc họp
- to leave the chair
- bế mạc cuộc họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
-
- to go to the chair
- bị lên ghế điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
(ngành đường sắt) gối đường ray
Ngoại động từ
Cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
Đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
Cấu trúc từ
chair! chair!
-
- trật tự! trật tự!
[external_link offset=1]
[external_link offset=2][external_footer]