Chủ trì thiết kế tiếng Anh là lead the design, là người chịu trách nhiệm pháp lý và chuyên môn về các bộ môn kiến trúc, điện. Để đứng được vị trí chủ trì thiết kế cần có chứng chỉ hành nghề do bộ xây dựng cấp.
Chủ trì thiết kế tiếng Anh là lead the design.
[external_link_head]
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0976080346 cô Mai >> Chi tiết
Phiên âm: /liːd ðə dɪˈzaɪn/.
Chủ trì thiết kế là người trực tiếp tổ chức và thực hiện một lĩnh vực chuyên môn của đồ án thiết kế theo sự chỉ đạo của chủ nhiệm đồ án thiết kế, chịu trách nhiệm về nội dung và chất lượng của lĩnh vực chuyên môn đó.
Một số từ tiếng Anh liên quan đến thiết kế kiến trúc và điện.
Architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc.
[external_link offset=1]
Arise /əˈraɪz/: Xuất hiện, nảy sinh.
Arrangement /əˈreɪndʒ.mənt/: Sự sắp xếp.
Articulation /ɑːˌtɪk.jəˈleɪ.ʃən/: Trục bản lề.
Balance /ˈbæl.əns/: Cân bằng.
Balcony /ˈbæl.kə.ni/: Ban công.
Client /ˈklaɪ.ənt/: Khách hàng.
Cluster /ˈklʌs.tər/: Tập hợp.
Cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/: Hình trụ.
Datum /ˈdeɪ.təm/: Dữ liệu.
Define /dɪˈfaɪn/: Vạch rõ.
Demolish /dɪˈmɒl.ɪʃ/: Phá huỷ.
[external_link offset=2]
Depth /depθ/: Chiều sâu.
Explore /ɪkˈsplɔːr/: Thăm dò, khảo sát tỉ mỉ.
Dehumidifier /ˌdiː.hjuːˈmɪd.ɪ.faɪ.ər/: Thiết bị làm khô không khí.
Duct /dʌkt/: Ống dẫn không khí lạnh.
Humidifier /hjuːˈmɪd.ɪ.faɪ.ər/: Thiết bị phun nước hạt nhỏ.
Humidity /hjuːˈmɪd.ə.ti/: Độ ẩm.
Radiator /ˈreɪ.di.eɪ.tər/: Lò sưởi điện.
Bài viết chủ trì thiết kế tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]