“chân tình” là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

chân tình"chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

– dt. (H. chân: thật; tình: tình cảm) Tấm lòng thành thật: Lấy chân tình mà đối xử.

[external_link offset=1]


hd. Lòng chân thật. Đối xử với nhau bằng chân tình.

"chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"chân tình" là gì? Nghĩa của từ chân tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chân tình

chân tình

  • noun
    • Utter sincerity, heartiness
      • lấy chân tình mà đối xử với đồng chí: to show heartiness in dealing with one’s comrades
  • adj
    • Very sincere, heartfelt
      • người bạn chân tình: a very sincere friend
      • lời nói rất chân tình: a heartfelt statement



[external_footer]