“cảm thông” là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

cảm thông"cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

hđg. Gần gũi, hiểu nhau được nhờ cảm xúc tương đồng. Cảm thông được nổi khổ của người nghèo.

[external_link offset=1]

"cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"cảm thông" là gì? Nghĩa của từ cảm thông trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cảm thông

cảm thông

  • verb
    • To sympathize with, to be understanding
      • cảm thông sâu sắc với quần chúng: to deeply sympathize with the masses



[external_footer]