cặc – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

cặc

[external_link offset=2]

  1. (Thông tục) Dương vật.
  2. (Tục) Cái con cặc: phủ định cái gì đó.
  3. Giới bình dân dùng, có nghĩa là không chấp nhận một sự việc hay yêu cầu.
    Cho mày cái con cặc tao nè (có nghĩa là: Tao không cho mày (tục))

Dịch

  • tiếng Anh: penis, cock

Cách dùng

Từ tục, danh từ thay cho tiếng “con cu”, nhưng nghe nặng nề hơn từ “con cu”. Đây là một danh từ của những người bình dân. Thông thường, trong sinh hoạt đời thường thì từ này được sử dụng trong tình huống kể chuyện tục, chuyện tiếu lâm, hoặc để người ta văng tục, chửi thề…

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

[external_footer]