adsorption
adsorption /æd’sɔ:pʃn/
|
hấp phụ |
|
adsorption bed: tầng hấp phụ
|
|
adsorption bed: lớp hấp phụ
|
|
adsorption dehumidification plant [system]: trạm [hệ thống] khử ẩm hấp phụ
|
|
adsorption efficiency: hiệu suất hấp phụ
|
|
adsorption gasoline: xăng hấp phụ
|
|
adsorption humidification unit: tổ máy khử ẩm hấp phụ
|
|
adsorption humidification unit: tổ hút ẩm hấp phụ
|
|
adsorption layer: lớp hấp phụ
|
|
adsorption method: xăng hấp phụ
|
|
adsorption power: năng suất hấp phụ
|
|
adsorption refrigerating system: hệ thống lạnh hấp phụ
|
|
adsorption refrigerating system: hệ thống (lạnh) hấp phụ
|
|
charcoal adsorption: hấp phụ bằng than củi
|
|
chemical adsorption: hấp phụ hóa học
|
|
heat of adsorption: nhiệt hấp phụ
|
|
moisture adsorption: sự hấp phụ ẩm
|
|
moisture adsorption: hấp phụ ẩm
|
|
hấp thụ |
|
Ostwald’s adsorption isotherm: đường đẳng nhiệt hấp thụ Ostwald
|
|
adsorption band: dải hấp thụ
|
|
adsorption bed: lớp hấp thụ
|
|
adsorption capacity: khả năng hấp thụ
|
|
adsorption dehumidifier: máy hút ẩm hấp thụ
|
|
adsorption dehumidifier: máy khử ẩm hấp thụ
|
|
adsorption efficiency: hiệu suất hấp thụ
|
|
adsorption heat: nhiệt hấp thụ
|
|
adsorption isotherm: đường đẳng nhiệt hấp thụ
|
|
adsorption process: quá trình hấp thụ
|
|
adsorption process: phương pháp hấp thụ
|
|
adsorption trap: bẫy hấp thụ
|
|
heat of adsorption: nhiệt hấp thụ
|
|
high-frequency adsorption: hấp thụ cao tần
|
|
regenerative adsorption: hấp thụ tái sinh
|
|
regenerative adsorption: hấp thụ (hồi nhiệt)
|
|
regenerative adsorption: hấp thụ hồi nhiệt
|
|
water adsorption: sự hấp thụ nước
|
|
water adsorption: hấp thụ nước
|
|
water adsorption: sự hấp thụ ẩm
|
|
water adsorption: hấp thụ ẩm
|
|
water adsorption isotherm: đường đẳng nhiệt hấp thụ
|
|
hút bám |
|
adsorption pressure: áp lực hút bám
|
|
contact adsorption: hút bám trực tiếp
|
|
sự hấp phụ |
|
moisture adsorption: sự hấp phụ ẩm
|
|
sự hút bám |
|
sự ngoại hấp |
|
|
bầu hút hơi xăng |
|
|
|
hút hóa lỏng |
|
[external_link_head]
|
sự hấp thụ |
|
adsorption chromatography
|
sắc ký hấp thụ |
|
|
|
cột hấp thụ |
|
[æd’sɔ:p∫n]
[external_link offset=1]
danh từ
o (hoá học) sự hấp phụ
Hiện tượng thu hút những phân tử của một chất lỏng hoặc khí vào bề mặt của một chất rắn. Sự hấp phụ thường được dùng để khử những chất lỏng hoặc từ khí quyển hoặc từ những hỗn hợp khí và chất lỏng. Sự hấp phụ không gây nên những biến đổi vật lý hoặc hoá học trong chất hấp phụ. Nhôm hoạt tính và keo silic được dùng để hấp phụ nước khỏi khí thiên nhiên.
§ selective adsorption : sự hấp phụ chọn lọc
§ adsorption column : cột hấp phụ
Cột thủy tinh trong sắc ký khí chứa than, keo silic, zeolit hoặc các polyme có khả năng hấp phụ khí. Cột hấp phụ được dùng để tách biệt oxi, nitơ và metan. Và khác hẳn với cột phân tách hoặc cột khí/chất lỏng.
§ adsorption gasoline : xăng hấp phụ
Xăng tự nhiên được lấy ra từ khí ẩm bằng than hoạt tính hoặc keo silic.
§ adsorption plant : thiết bị hấp phụ
[external_link offset=2]
Thiết bị trên thực địa dùng chất hấp phụ để khử nước và hiđrôcacbon lỏng từ khí tự nhiên.
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Adsorption: Removal of a pollutant from air or water by collecting the pollutant on the surface of a solid material; e.g., an advanced method of treating waste in which activated carbon removes organic matter from waste-water.
Sự hấp thu: Sự loại bỏ một chất gây ô nhiễm khỏi không khí hay nước bằng cách thu chất ô nhiễm trên bề mặt của một vật liệu rắn, ví dụ như phương pháp xử lý nước thải cao cấp trong đó cacbon hoạt hoá loại bỏ chất hữu cơ khỏi nước thải.
Xem thêm: surface assimilation